Toyota Land Cruiser Prado 2020 có giá lăn bánh bao nhiêu?
Toyota Land Cruiser Prado 2020 vừa ra mắt phiên bản nâng cấp và sẽ có mức giá lăn bánh tăng thêm 43 - 63 triệu đồng. Tuy nhiên bù lại, khách hàng sẽ được trải nghiệm nhiều tính năng mới hiện đại trên xe.
Toyota Land Cruiser Prado từ trước tới nay là dòng xe khá kén khách khi trong phân khúc SUV nó được định vị khá cao với mức giá không dành cho số đông. Cũng chính vì vậy mà Toyota Land Cruiser Prado liên tục góp mặt trong top 10 mẫu xe có doanh số thấp.
Cụ thể, tổng kết doanh số năm 2019 của Toyota Land Cruiser chỉ đạt 267 xe. Và hiện tại, kết quả kinh doanh 4 tháng đầu năm 2020 của mẫu xe này cũng chỉ đạt 96 chiếc.
Thế nên để tăng sự thiện cảm từ phía khách hàng, Land Cruiser Prado sẽ được Toyota Việt Nam (TMV) chính thức nâng cấp. Theo một số nguồn tin đáng tin cậy, Toyota Land Cruiser Prado 2020 bản nâng cấp sẽ vẫn giữu nguyên diện mạo cũng như động cơ và chỉ có một số thay đổi nhỏ như:
- Bổ sung thêm cần gạt mưa tự động.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động thay cho gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày/đêm.
- Chế độ đèn chờ dẫn đường.
- Đèn chiếu sáng ở bậc lên/xuống xe.
- Khoá cửa điện kép.
Và đương nhiên, bản nâng cấp này sẽ có giá nhỉnh hơn một chút so với mức giá 2,340 tỷ đồng đối với các màu khác và 2,348 tỷ đồng đối với có màu ngoại thất trắng ngọc trai ở phiên bản tiền nhiệm. Còn hiện tại Toyota Land Cruiser Prado 2020 được phân phối dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản và tăng giá lên 39 triệu đồng:
Mẫu xe | Màu | Giá cũ (đồng) | Giá mới (đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser Prado 2020 | Trắng ngọc trai | 2.348.000.000 | 2.387.000.000 | +39 |
Các màu khác | 2.340.000.000 | 2.379.000.000 | +39 |
Ngoài giá niêm yết trên thì chủ xe cũng phải chi thêm một số khoảng phí khác cho các khoản thuế, phí khác để xe được lăn bánh hợp pháp trên đường.
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với xe 7 chỗ: 873.400 đồng
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): chiếm 1,5% giá trị xe
Cũng do một số khoản phí liên quan trực tiếp đến giá xe (bảo hiểm vật chất tính theo giá trị xe) khiến iá niêm yết tăng sẽ làm chi phí lăn bánh tăng. Ở phiên bản tiền nhiệm, giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado dao động từ 2,57 - 2,63 tỷ đồng. Tuy nhiên ở hiện tại, 2,62 - 2,69 tỷ đồng sẽ là mức giá dao động của Toyota Land Cruiser Prado 2020, tức là tăng 43 - 63 triệu đồng so với trước.
Sau đây là bảng giá chi tiết của từng phiên bản:
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado 2020 Trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 |
Phí trước bạ | 286.440.000 | 238.700.000 | 286.440.000 | 262.570.000 | 238.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 35.805.000 | 35.805.000 | 35.805.000 | 35.805.000 | 35.805.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.696.213.400 | 2.648.473.400 | 2.677.213.400 | 2.653.343.400 | 2.629.473.400 |
Toyota Land Cruiser Prado 2020 các màu khác
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 |
Phí trước bạ | 285.480.000 | 237.900.000 | 285.480.000 | 285.480.000 | 237.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 35.685.000 | 35.685.000 | 35.685.000 | 35.685.000 | 35.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 2.687.253.400 | 2.687.253.400 | 2.668.253.400 | 2.644.463.400 | 2.620.673.400 |
Xem thêm:
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!