Lựa chọn mẫu xe nào với tầm giá 400 triệu đồng?

Một số mẫu xe đáng lựa chọn với ngân sách 400 triệu đồng là Hyundai Grand i10 sedan, Honda Brio hay Kia Soluto.

Phân khúc xe ô tô cỡ A tại Việt Nam hiện có sự góp mặt của rất nhiều thương hiệu ô tô. mang lại nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng. Câu hỏi đặt ra là: Mua gì thì tốt nhất ở thời điểm hiện tại với ngân sách 400 triệu triệu đồng? 

Danh sách dưới đây sẽ tập hợp những lựa chọn đáng cân nhắc nhất cho các độc giả.

Hyundai Grand i10 sedan

Gương mặt đầu tiên là Hyundai Grand i10 vốn đã rất quen thuộc với người dùng Việt. Chiếc xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.454 mm và khoảng sáng gầm xe 152 mm.

Hyundai Grand i10 sedan

Tuy là mẫu xe cỡ nhỏ nhưng nội thất của Hyundai Grand i10 sedan lại khá thoáng và rộng rãi. Ghế ngồi bản số tự động được bọc da và nỉ, trong khi bản số sàn sử dụng ghế nỉ. Xe sở hữu ghế lái có khả năng tuỳ chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng.

Nội thất Hyundai Grand i10 sedan

Đặc biệt, chiếc xe được tích hợp sẵn tiện ích định vị dẫn đường thuần Việt cùng màn hình 7 inch. Một số các tiện ích giải trí khác bao gồm Bluetooth, USB, AUX và hệ thống âm thanh 4 loa vệ tinh.

Hyundai Grand i10 sedan được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, túi khí, cảm biến lùi và camera quan sát phía sau. Chiếc xe hiện được bán ra với mức giá từ 340 - 415 triệu đồng, giá lăn bánh cụ thể như sau:

Phiên bản xe Động cơ - Hộp sốGiá xe Hyundai i10 lăn bánh tại Hà NộiGiá xe Hyundai i10 lăn bánh tại TP HCM 
Giá xe i10 Sedan MT 1.2L - 5MT447.980.000440.380.000
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L1.2L - 4AT 414.380.000407.380.000
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L1.2L - 4AT459.180.000451.380.000
Giá xe i10 Sedan A1.2L - 4AT 487.180.000478.880.000 

Ưu điểm Hyundai Grand i10 sedan

  • Nội thất rộng rãi và đầy đủ trang bị tiện nghi.
  • Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
  • Khoang hành lý được thiết kế rộng hơn phiên bản cũ.
  • Giá bán hợp lý, phụ tùng thay thế dễ tìm.
  • Sở hữu màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đầy đủ như nghe nhạc mp3, bluetooth hay AUX, xem phim định dạng Mp4 full HD.
  • Nhiều tính năng tiện ích đi kèm như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…

Nhược điểm Hyundai Grand i10 sedan

  • Lớp sơn ngoại thất khá mỏng.
  • Kích thước các nút điều khiển âm thanh trên vô lăng, dễ vô tình chạm phải khi quay vô lăng.
  • Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế bố trí rời rạc.
  • Vô lăng có trọng lượng nhẹ nên dễ tạo cảm giác kém an toàn khi lái ở tốc độ cao, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
  • Trang bị an toàn chưa phong phú, chỉ có phanh ABS, hai bánh sau tang trống, ngay cả phiên bản cao cấp; Phiên bản cao cấp chỉ trang bị 2 túi khí, hai phiên bản còn lại trang bị 1 túi khí.
  • Không có đèn LED định vị.

Toyota Wigo

Cái tên tiếp theo là mẫu hatchback Toyota Wigo ra mắt tại Việt Nam hồi năm 2018.

Chiếc xe có kích thước không quá khác biệt so với các mẫu xe trong danh sách, tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 3.660 x 1.660 x1.520 mm, chiều dài cơ sở ở mức 2.455 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 160 mm.

Toyota Wigo

Mẫu hatchback có diện mạo hiện đại và khá bắt mắt, chẳng hạn phần logo nằm giữa mặt calăng có thêm ốp crôm kéo dài sang hai bên tạo hiệu ứng cánh chim. Trong khi đó, phần đuôi xe lại có thiết kế thể thao và cứng cáp ở cản sau.

Nội thất Toyota Wigo

Khoang cabin của mẫu xe được thiết kế khá cơ bản nên không gây nhiều ứng tượng. Dù vậy, chiếc xe vẫn đáp ứng đủ nhu cầu của người dùng với các tiện ích như màn hình giải trí trung tâm kích thước khá lớn, điều hòa một vùng, hệ thống âm thanh 4 loa vệ tinh, kết nối AUX, USB, Wifi cùng đầu đĩa CD/DVD tùy phiên bản.

Một loạt tính năng an toàn được trang bị trên Toyota Wigo có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng ABS trước và phanh tang trống phía sau, hệ thống báo động và mã hóa động cơ, cảm biến đỗ xe, cảm biến hỗ trợ góc sau, 2 túi khí cùng dây đai an toàn 3 điểm ELR.

Toyota Wigo hiện được phân phối với giá 345 triệu và 405 triệu lần lượt cho hai phiên bản MT và AT. Giá lăn bánh xe Toyota Wigo cụ thể như sau:

Phiên bảnGiá lăn bánh tạm tính Hà NộiGiá lăn bánh tạm tính TP.HCM
Giá xe Wigo 2020 MT408.780.000401.880.000
Giá xe Wigo 2020 AT475.980.000467.880.000

Ưu điểm xe Toyota Wigo

  • Thiết kế khá khỏe khoắn và trẻ trung.
  • Nội thất không quá chật hẹp nhờ trục cơ sở dài 2.455 mm.
  • Kích thước phù hợp để phục vụ gia đình lẫn kinh doanh, dịch vụ.
  • Nội thất ốp nhựa nhưng có độ bền cao.
  • Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Giá rẻ.

Nhược điểm xe Toyota Wigo

  • Mở cốp và cửa vẫn cần chìa khoá chứ không sử dụng khoá điện nên có phần bất tiện và thiếu an toàn. 

Honda Brio

Được giới thiệu vào năm 2019, Honda Brio chính là mẫu xe cỡ nhỏ mới nhất được Honda giao trọng trách cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai i10, Kia Morning và Toyota Wigo.

So với các đối thủ cùng phân khúc, chiếc xe có giá bán khá cao, từ 418 đến 454 triệu đồng tùy thuộc phiên bản và màu sơn. Theo đó, giá lăn bánh của mẫu xe này cũng lên đến hơn 500 triệu đồng. 

Phiên bảnĐộng cơ - Hộp sốGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP. HCM
Honda Brio G1.2L - CVT490.540.000482.180.000
Honda Brio RS1.2L - CVT524.140.000515.180.000
Honda Brio RS màu cam1.2L - CVT526.140.000517.180.000
Honda Brio RS 2 màu1.2L - CVT528.620.000519.580.000
Honda Brio Rs 2 màu - đỏ cá tính1.2L - CVT530.620.000521.580.000

Vậy Honda Brio có gì đặc biệt với giá thành thuộc hàng đắt nhất phân khúc, chỉ đứng VinFast Fadil?

Diện mạo của chiếc xe gây ấn tượng với ngoại hình trẻ trung và thể thao, đặc biệt là phiên bản RS. Trong đó, logo của Honda được mạ crôm nằm giữa mặt calăng tạo hình cứng cáp, hai bên là hốc hút gió khá lớn.

Honda Brio

Nội thất xe cũng theo phong cách thể thao với nội thất hai tông màu, ghế lái kiểu dáng năng động ôm lái người lái. Khoang cabin của Brio được cho rằng khá rộng rãi, nhất là hàng ghế sau. 

Nội thất Honda Brio

Nằm giữa bảng táp lô là màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 6.2 inch của Sony hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, người dùng Android có thể kết nối với hệ thống thông tin giải trí của xe qua Bluetooth hoặc USB.

Công nghệ an toàn của xe được trang bị ở mức cơ bản như các đối thủ khác, gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA và 2 túi khí.

Ưu điểm xe Honda Brio

  • Ngoại thất hiện đại, đẹp mát.
  • Nội thất rộng rãi, thoải mái cho người ngồi.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm xe Honda Brio

  • Giá thành khá cao.
  • Hệ thống giảm xóc cứng, thiếu êm ái.
  • Tiếng ồn vọng vào khoang nội thất bên trong khá lớn.
  • Vô lăng chưa phản hồi thực sự chính xác.

Kia Soluto

Giống với Honda Brio, Kia Soluto cũng ra mắt trong năm 2019 và trở thành mẫu xe đáng cân nhắc trong phân khúc ô tô 400 triệu đồng.

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Kia Solut đạt 4.300 x 1.710 x 1.460 mm, dài nhất trong số các mẫu xe trong phân khúc này. Ngoại hình xe sở hữu mặt calăng mũi hổ đặc trưng, đèn sương mù nằm trong hốc gió thể thao. Đèn pha của xe vẫn là đèn halogen, hai bản MT Deluxe và AT Deluxe có thêm đèn LED định vị.

Kia Soluto

Kia Soluto có khu vực nội thất không thực sự gây ấn tượng do sử dụng chất liệu cơ bản như nỉ và nhựa. Hai phiên bản MT Deluxe và AT Deluxe được bổ sung thêm vô lăng và ghế bọc da. Xe được trang bị các tiện ích giải trí như AVN, hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối Kia Link.

Nội thất Kia Soluto

Một số trang bị an toàn trên Kia Soluto gồm phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, tự động khóa cửa khi vận hành, dây đai an toàn và 2 túi khí trước.

Giá bán của Kia Soluto dao động từ 399 đến 499 triệu đồng tùy vào phiên bản, giá lăn bánh xe cho từng bản cụ thể như sau:

Phiên bảnĐộng cơ - Hộp sốGiá Kia Soluto lăn bánh tại Hà NộiGiá Kia Soluto lăn bánh tại TP. HCM
Giá xe Soluto MT1.4L - 5MT469.260.000461.280.000
Giá xe Soluto MT Deluxe1.4L - 5MT525.380.000489.880.000
Giá xe Soluto AT Deluxe1.4L - 4AT531.980.000522.880.000
Giá xe Soluto AT Luxury1.4L - 4AT581.260.000571.280.000

Chi tiết giá lăn bánh của Kia Soluto 2020 tại Hà Nội và TP. HCM

Ưu điểm xe Kia Soluto

  • Hệ thống thông tin giải trí mượt mà.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.
  • Khoang cabin khá rộng rãi.
  • Chất lượng ngồi lái tốt.

Nhược điểm xe Kia Soluto

  • Dáng vẻ chưa bắt mắt.
  • Không nhiều tính năng như một số đối thủ cùng phân khúc.
  • Giá thành chưa thực sự tương xứng với hiệu năng.

Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage là mẫu xe được đánh giá cao trong phân khúc xe cỡ B cả về kích thước lẫn giá bán.

Cụ thể, kích thước tổng thể xe gồm dài x rộng x cao lần lượt là 4.305 x 1.670 x 1.515 mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.550 mm. Bên cạnh kích thước lớn, mẫu xe còn có thiết kế trẻ trung và hiện đại. Hệ thống chiếu sáng của xe nổi bật với đèn pha dạng bi-LED và đèn hậu LED.

Mitsubishi Attrage

Nhờ chiều dài cơ sở ấn tượng, nội thất của Mitsubishi Attrage thuộc hàng rộng rãi nhất trong phân khúc. Dù vậy, khoang cabin của chiếc xe mang hơi hướm thực dụng hơn là hiện đại.

Nội thất Mitsubishi Attrage

Xe được trang bị màn hình trung tâm kích thước 7 inch tương thích Apple CarPlay và Android Auto, ghế xe bọc da và có bệ tì tay phía trước.

Một loạt các trang bị an toàn trên Attrage có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống chống trộm, trục lái và bàn đạp phanh tự đổ khi va chạm, túi khí đôi, khung xe RISE, vật liệu chịu lực cao, camera lùi...

Mistubishi có hai phiên bản MT và CVT với giá bán lần lượt là 375 và 460 triệu đồng. Giá lăn bánh cụ thể của Mitsubishi Attrage như sau:

Phiên bảnĐộng cơ - Hộp sốGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TPHCM
Attrage MT mới1.2L Mivec - 5MT442.380.000434.880.000
Attrage CVT mới1.2L Mivec - CVT537.580.000528.380.000

Ưu điểm xe Mitsubishi Attrage

  • Thiết kế đơn giản, thực dụng.
  • Khoảng sáng gầm xe cao hơn so với các xe cùng phân khúc.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
  • Khoang chứa đồ rộng rãi, thoải mái.
  • Bản CVT có ghế bọc da, trang bị màn hình DVD/USB/AUX/Bluetooth và có khởi động bằng nút bấm, khóa thông minh.
  • Trần xe thoáng, nội thất rộng rãi.
  • Giá thành hấp dẫn bậc nhất phân khúc.

Nhược điểm xe Mitsubishi Attrage

  • Động cơ dung tích nhỏ.
  • Thiết kế chưa thực sự bắt mắt. 
  • Tiện ích đi kèm không đa dạng.
  • Chỉ sở hữu tính năng an toàn cơ bản.

Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!

back
Carmudi Vietnam
BMW X3 sDrive20i Msport 2023

BMW X3 sDrive20i Msport 2023

10,000 km

1 tỷ 939 triệu

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 2015

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 2015

240,000 km

1 tỷ 80 triệu

Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024

0 km

420 triệu

Mazda 2 1.5AT 2024

Mazda 2 1.5AT 2024

0 km

408 triệu

Ford Escape 2014

Ford Escape 2014

91,000 km

435 triệu

Đánh giá:
5/5 (10 đánh giá)
Chia sẻ
Tôi cần bán xe cũ