Lãi suất vay mua xe Kia trả góp mới nhất trong năm 2020
Nắm được lãi suất vay và cách tính lãi cần trả hàng tháng sẽ giúp khách hàng mua xe trả góp chủ động hơn trong việc chuẩn bị tài chính.
Hãng xe KIA và các mẫu xe đang bán tại Việt Nam
Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải (Thaco) là doanh nghiệp Việt được thương hiệu ô tô Hàn Quốc Kia uỷ quyền lắp ráp và phân phối độc quyền trong nước. Tại Việt Nam, Kia đang được phân phối dưới 8 mẫu mã trải khắp các phân khúc xe hạng A, B, C, D, SUV và MPV như: Kia Morning, Soluto, Cerato, Optima, Quoris, Seltos, Rondo, Sorento và Sedona.
Trong đó, những cái tên rất được lòng người tiêu dùng Việt Nam và sở hữu doanh số tốt là Kia Morning, Soluto, Sedona...
Nhìn chung, Kia tại Việt Nam có doanh số bán ở mức khá cao, không có mẫu nào nằm trong top cuối các xe bán chạy. Lí do là nhờ các mẫu xe đều có chất lượng tốt, vận hành bền bỉ và có giá bán hợp lý, phù hợp với đa số khách hàng Việt.
Bảng giá xe KIA mới nhất
Giá khởi điểm của Kia trong năm 2020 khá dễ chịu, dao động từ 299 triệu đồng (Kia Morning) đến 1,429 tỷ đồng (Kia Sedona).
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Kia Morning | Morning Standard MT | 299 |
Morning Standard | 329 | |
Morning Deluxe | 355 | |
Morning Luxury | 393 | |
Kia Soluto | Soluto MT | 399 |
Soluto MT Deluxe | 425 | |
Soluto AT Deluxe | 455 | |
Soluto AT Luxury | 499 | |
Kia Cerato | Cerato MT | 559 |
Cerato AT | 589 | |
Cerato Deluxe | 635 | |
Cerato Premium | 675 | |
Kia Optima | Optima AT | 789 |
Optima - GT Line | 969 | |
Kia Quoris | Quoris | 2.708 |
Kia Rondo | Rondo Standard MT | 585 |
Rondo Deluxe MT | Ngừng bán | |
Rondo Deluxe | 669 | |
Kia Sorento | GAT Deluxe | 949 |
GAT Premium | 899 | |
DAT Premium | 949 | |
Kia Sedona | Sedona Platinum G | 1.429 |
Sedona Platinum D | 1.209 | |
Sedona Luxury | 1.099 | |
Kia Seltos | Deluxe | 589 |
Luxury | 649 | |
Premium | 699 | |
Premium | 719 |
Cập nhật lãi suất vay mua xe KIA 2020 trả góp mới nhất tại một số ngân hàng uy tín ở Việt Nam
Hầu hết các ngân hàng hiện đều áp dụng chính sách lãi suất ưu đãi cố định trong khoảng từ 3 - 36 tháng nhằm hỗ trợ khách hàng vay mua xe trả góp. Dưới đây là mức lãi suất của một số ngân hàng uy tín tại Việt Nam khi vay mua xe Kia giúp bạn đọc tham khảo lựa chọn:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 8 | ||||
VPBANK | 7.5 | 8.49 | 9.49 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 8,30 | 9,60 | |||
TECHCOMBANK | 8.19 | 8,99 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 9.5 | ||
SHINHAN BANK | 7.69 | 8,49 | 9,69 | ||
UOB | 9.99 | ||||
STANDARD CHARTERED | 7.25 | 8.49 | 8.75 | ||
MBBANK | 8,5 | ||||
HONGLEONG BANK | 7 | 8.25 | |||
SACOMBANK | 8.5 | 8.8 | 9.5 | ||
EXIMBANK | 9,0 | 11,0 | |||
OCB | 8.99 | ||||
LIENVIET POSTBANK | 10 | ||||
WOORIBANK | 7 | ||||
BẮC Á BANK | 8.99 | ||||
MSB | 6.49 | 4.49 | |||
PVCOMBANK | 7.59 | 8.99 |
Cách tính lãi suất vay mua xe Kia trả góp
Khách hàng vay mua xe trả góp tại ngân hàng được khuyến cáo nên cân nhắc kỹ số tiền vay và thời gian trả nợ sao cho thích hợp với khả năng tài chính của bản thân.
Nếu không trả kịp nợ, lịch sử tín dụng của người tiêu dùng sẽ bị xấu, ảnh hưởng đến những lần vay sau. Vì vậy, người tiêu dùng cần chọn khoảng thời gian trả nợ dài khi vay số tiền lớn nhằm tránh áp lực tài chính.
Ngoài ra, khách hàng cũng nên chọn gói có thời gian cố định dài khoảng 1 năm bởi sau đó, lãi suất sẽ thả nổi lên cao hơn khiến bạn phải trả lãi nhiều hơn.
Công thức để độc giả tự tính số tiền lãi cần phải trả hàng tháng như sau:
Số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả mỗi tháng + số tiền lãi phải trả mỗi tháng = số tiền gốc vay/thời hạn vay vốn (theo tháng) + (lãi suất/tháng x dư nợ gốc (hoặc dư nợ giảm dần)).
Ví dụ:
Anh A vay ngân hàng VIB 200 triệu đồng đêr mua xe Rondo Standard MT có giá 585 triệu đồng. Anh chọn gói vay với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu là 9,6%/năm trong thời gian tối đa 5 năm, lãi suất sau ưu đãi là 11,5%/năm. Vậy số tiền gốc và lãi phải trả hàng tháng là:
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 4.933.333 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 4.933.333 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 255.006.672 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 55.006.672 VNĐ
STT | Ngày | Lãi Suất | Số tiền phải trả hàng tháng | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 01/07/2020 | 9,60% | 4.933.333 | 1.600.000 | 3.333.333 | 196.666.667 |
2 | 01/08/2020 | 9,60% | 4.906.666 | 1.573.333 | 3.333.333 | 193.333.334 |
3 | 01/09/2020 | 9,60% | 4.880.000 | 1.546.667 | 3.333.333 | 190.000.001 |
4 | 01/10/2020 | 9,60% | 4.853.333 | 1.520.000 | 3.333.333 | 186.666.668 |
5 | 01/11/2020 | 9,60% | 4.826.666 | 1.493.333 | 3.333.333 | 183.333.335 |
6 | 01/12/2020 | 9,60% | 4.800.000 | 1.466.667 | 3.333.333 | 180.000.002 |
7 | 01/01/2021 | 9,60% | 4.773.333 | 1.440.000 | 3.333.333 | 176.666.669 |
8 | 01/02/2021 | 9,60% | 4.746.666 | 1.413.333 | 3.333.333 | 173.333.336 |
9 | 01/03/2021 | 9,60% | 4.720.000 | 1.386.667 | 3.333.333 | 170.000.003 |
10 | 01/04/2021 | 9,60% | 4.693.333 | 1.360.000 | 3.333.333 | 166.666.670 |
11 | 01/05/2021 | 9,60% | 4.666.666 | 1.333.333 | 3.333.333 | 163.333.337 |
12 | 01/06/2021 | 9,60% | 4.640.000 | 1.306.667 | 3.333.333 | 160.000.004 |
13 | 01/07/2021 | 11,50% | 4.866.666 | 1.533.333 | 3.333.333 | 156.666.671 |
14 | 01/08/2021 | ... | .... | ... | ... | ... |
Hồ sơ, thủ tục vay mua xe Kia trả góp
Khách hàng cần nắm rõ về quy trình và thủ vay mua xe trả góp để có thể chủ động chuẩn bị thủ tục vay, giúp rút ngắn quá trình duyệt hồ sơ vay. Khách hàng chuyển số tiền có trước cho bên bán xe sau khi ngân hàng đồng ý cho vay tiền để đăng ký ra biển số. Sau 24h khi ngân hàng bắt đầu giải ngân, khách hàng có thể đến đại lý để nhận bàn giao xe.
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!