Đánh giá động cơ và an toàn Nissan X-Trai
Nằm trong phân khúc xe SUV 7 chỗ, Nissan X-Trail với trang bị an toàn vượt trội cùng động cơ mạnh mẽ hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm của Mazda CX-5 và Honda CR-V.
Nissan X-Trail 2018 hiện có 3 phiên bản đang được bán trong tầm giá từ 800 triệu đến 1 tỷ đồng. Ngoài ra, hãng Nissan cũng ra mắt phiên bản Premium và LE - các bản nâng cấp nhằm tăng sức hút đến người tiêu dùng.
Bảng giá Nissan X-Trail 2018
Phiên bản | Giá bán (gồm VAT)(VNĐ) |
X-Trail 2.0 2WD LE | 878.000.000 |
X-Trail 2.0 2WD Premium | 878.000.000 |
X-Trail 2.0 SL 2WD Premium | 943.000.000 |
X-Trail 2.5SV 4WD Premium | 1.013.000.000 |
X-Trail 2.0 2WD | 878.000.000 |
X-Trail 2.0 SL 2WD | 943.000.000 |
X-Trail 2.5SV 4WD | 1.013.000.000 |
Động cơ
Cả ba phiên bản X-Trail 2.5 SV 4WD, X-Trail 2.0 SL 2WD và X-Trail 2.0 2WD đều sử dụng động cơ trục cam đối với van biến thiên toàn thời gian kép (DOHC with Twin CVTC). Xe được trang bị phanh đĩa và tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu cùng với hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT chế độ số tay 7 cấp.
Tuy nhiên, mỗi phiên bản lại công suất khác nhau. Cụ thể, X-Trail 2.5 SV 4WD dùng kiểu động cơ QR25, dung tích 2.488 cc cho công suất tối đa 169 mã lực tại 6.000 vòng/phút và có mô-men xoắn cực đại 233 Nm tại 4.000 vòng/phút. X-Trail 2.0 SL 2WD và X-Trail 2.0 2WD cùng sử dụng kiểu động cơ MR20, dung tích 1.997 cc sản sinh công suất tối đa 142 mã lực tại 6.000 vòng /phút với mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.400 vòng/phút.
An toàn
Nissan X-Trail được đánh giá cao về các tính năng an toàn. Cả 3 phiên bản đều được trang bị khá tương đồng nhau, riêng phiên bản 2.5 SV 4WD có tính năng đổ đường đèo/Hill Descent Control (HDC), camera quan sát xung quanh và 6 túi khí, trong khi 2 phiên bản còn lại chỉ có 4 túi khí.
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | 2.0 2WD | |
Chế độ lái tiết kiệm / ECO Mode Switch | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / ABS, EBD & BA | Có | Có | Có | |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh/ Active Brake Limited Slip (ABLS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường/ Traction control system (TCS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động/ Vehicle Dynamic Control (VDC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động / Active Chassis Control | Hệ thống kiểm soát lái chủ động / Active Ride Control (ARC) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động / Active Engine Brake (AEB) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động / Active Trace Control (ATC) | Có | Có | Có | |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill Start Assist (HSA) | Có | Có | Có | |
Tính năng kiểm soát đổ đèo / Hill Descent Control (HDC) | Có | – | – | |
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise Control | Có | Có | Có | |
Hệ thống định vị / Navigation System | Có | Có | Có | |
Camera quan sát xung quanh xe / Around View Monitor (AVM) | Có | – | – | |
Camera lùi / Rear view monitor | Có | Có | – | |
Túi khí / Airbags | 6 túi khí | 4 túi khí | 4 túi khí / 4 airbags | |
Dây đai an toàn / Seat belts | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |