Cách đo chiều dài xe 7 chỗ? Danh sách chiều dài cơ sở xe phổ biến

Chiều dài xe 7 chỗ là gì? Cách đo chiều dài xe ô tô 7 chỗ như thế nào? Bài viết bên dưới đây sẽ trả lời chi tiết những thắc mắc này của các chủ xe.

Chiều dài ô tô 7 chỗ là gì và cách đo như thế nào?

Chiều dài ô tô 7 chỗ là gì?

Chiều dài xe 7 chỗ là những thông số kỹ thuật thể hiện cơ bản về dòng xe bạn sắp sở hữu có đúng mục đích sử dụng của bạn hay không. Quyết định trực tiếp đến kiểu dáng của xe, không gian bên trong nội thất, khả năng vận hành, điều kiện địa hình có thể đi cũng như tốc độ trung bình xe có thể đạt được.

Chiều dài xe 7 chỗ đo thế nào?

Chiều dài ô tô 7 chỗ được tính theo công thức chung của tất cả các dòng xe ô tô dưới 7 chỗ ngồi như Sedan, Hatchback là D=A+B+C, theo hình bên dưới đây:

Chiều dài của xe 7 chỗ

Chiều dài cơ sở xe 7 chỗ ngồi (A) là thông số kỹ thuật được xác định từ khoảng cách giữa tâm bánh xe trục trước đến tâm bánh xe trục sau (với các xe có 02 trục và 04 bánh thông thường). 

Chiều dài cơ sở so với kích thước tổng thể của một chiếc xe càng lớn thì không gian bên trong nội thất càng được tận dụng tối đa, thoáng rộng hơn. Tuy nhiên, xe sẽ bị hạn chế về khả năng vận hành, đồng thời xe cũng bị mất cân đối về mặt thiết kế ngoại thất bên ngoài xe.

Ngoài yếu tố chiều dài cơ sở của xe ô tô 7 chỗ, còn có các thông số kỹ thuật khác liên quan đến khả năng vận hành của xe như chiều rộng cơ sở, chiều cao cơ sở, khoảng sáng gầm xe, vòng quay tối thiểu… Bởi vì, mỗi số đo kích thước trên đều ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng vận hành, tính ổn định và tính tiết kiệm nhiên liệu của từng loại xe khác nhau. Nên các chủ xe cần tìm hiểu thêm để có thể chọn lựa mẫu xe phục vụ đúng mục đích sử dụng của cá nhân và gia đình theo từng điều kiện cung đường cụ thể. 

Kích thước xe ô tô 7 chỗ bao nhiêu?

Kích thước tổng thể xe ô tô 7 chỗ hiện nay là bao nhiêu?

Tùy theo phân khúc SUV, CUV hay MPV và thứ hạng A, B, C, D mà chiều dài ô tô 7 chỗ sẽ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao, cũng như chiều dài cơ sở tương ứng không giống nhau, cụ thể như sau:

  • Xe hạng A: từ 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm)
  • Xe hạng B: từ 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)
  • Xe hạng C: từ 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)
  • Xe hạng D: từ 4900 x 1850 x 1850 tới 4950 x 1900 x 1900 (mm)

Danh sách chiều dài xe 7 chỗ phổ biến nhất hiện nay? Danh sách chiều dài xe 7 chỗ phổ biến nhất hiện nay?


Toyota Avanza giá bán từ 544 triệu - 680 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4190 x 1660 x 1740  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2655
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 200
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 4,7

Toyota Land Cruiser giá bán từ 2,340 tỷ - 4,030 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4950 x 1980 x 1945 
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2850
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 230
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,9

Toyota Fortuner giá bán từ 1,033 tỷ - 1,354 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4795 x 1855 x 1835  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2745
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 219
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,8

Toyota Innova giá khoảng 971 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4735 x 1830 x 1795  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 178
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,4

Toyota Alphard Luxury giá khoảng 4,038 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4945 x 1850 x 1890  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 3000
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 165
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,8

Mitsubishi Xpander giá bán từ 550 triệu - 650 triệu đồng 

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4475 x 1750 x 1700  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2775
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 205
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,2

Mitsubishi Outlander giá bán từ 823 triệu - 1.1 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4695 x 1810 x 1710  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2670
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 190
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,3

Mitsubishi Pajero Sport giá từ 888 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4785 x 1815 x 1805  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2800
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 218
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,6

Ford Everest giá bán từ 850 triệu - 1,3 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4892 x 1860 x 1837  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2850
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 210

Ford Explorer giá bán khoảng 2.180 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 5038 x 2005 x 1813  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2866

Nissan Terra giá bán khoảng 899 triệu - 1,098 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4895 x 1865 x 1835  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2850
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 225

Nissan X-Trail giá bán từ 889 – 1.063 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4640 x 1820 x 1715  
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2705
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 210
  • Đây là dòng xe 5+2 chỗ ngồi.

Kia Sorento giá bán từ 799 – 949 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4685 x 1885 x 1755   
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2700
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 185
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,45

Kia Rondo có giá bán từ 609 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4525 x 1805 x 1610   
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 151
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,5

Kia Sedona có giá bán từ 1,129 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 5.115 x 1.985 x 1.755   
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 3060
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 163
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,6

Honda CR-V giá bán từ 973 – 1.083 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4584 x 1855 x 1679   
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2660
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 198
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) là 5,9

Trên đây là những kích thước tổng thể và chiều dài ô tô 7 chỗ đến từ các thương hiệu xe nổi tiếng và phổ biến nhất tại thị trường trong nước do Carmudi.vn tổng hợp, bao gồm: Toyota, Kia, Ford, Mitsubishi, Nissan, Honda

Nếu bạn đang có nhu cầu mua bán xe ô tô mới hay xe ô tô cũ, xe lắp ráp trong nước hay nhập khẩu nguyên chiếc đến từ bất kỳ thương hiệu xe hơi nổi tiếng nào trên thế giới, hãy liên hệ ngay cho Carmudi.vn, đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng của Carmudi sẽ tư vấn chi tiết và giúp bạn nhanh chóng có được mẫu xe yêu thích hoặc bán được xe với giá cao. Carmudi.vn - trang mua bán xe trực tuyến hàng đầu tại Việt Nam. 

Carmudi Việt Nam

back
Carmudi Vietnam
BMW X3 sDrive20i Msport 2023

BMW X3 sDrive20i Msport 2023

10,000 km

1 tỷ 939 triệu

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 2015

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 2015

240,000 km

1 tỷ 80 triệu

Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024

0 km

420 triệu

Mazda 2 1.5AT 2024

Mazda 2 1.5AT 2024

0 km

408 triệu

Ford Escape 2014

Ford Escape 2014

91,000 km

435 triệu

Đánh giá:
5/5 (10 đánh giá)
Chia sẻ
Tôi cần bán xe cũ