Bảng giá Toyota tháng 7/2018: Fortuner và Hilux thêm phiên bản, tăng giá bán
Trong tháng 7/2018, giá bán của hai mẫu xe Toyota nhập khẩu là Hilux và Fortuner có nhiều “biến động” đáng kể. Trong khi đó, các mẫu xe còn lại vẫn được áp dụng mức giá bán giống với tháng trước.
Mới đây, Toyota Việt Nam vừa chính thức công bố giá bán mới áp dụng cho hai mẫu xe nhập khẩu là Toyota Fortuner và Toyota Hilux. Trong đó, cả hai mẫu xe này đều được bổ sung phiên bản hoàn toàn mới với một số nâng cấp đáng kể.
Dưới đây là bảng giá chi tiết của các mẫu xe Toyota đang được phân phối tại thị trường Việt Nam trong tháng 7/2018:
Dòng xe | Phiên bản | Mô tả | Giá bán (đã bao gồm VAT) |
Toyota Yaris | E CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 592.000.000 VNĐ |
G CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp.Số tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 642.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 5 chỗ ngồi Số tay 5 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 513.000.000 VNĐ |
1.5E (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 535.000.000 VNĐ | |
1.5G (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 565.000.000 VNĐ | |
1.5G TRD (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 586.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 678.000.000 VNĐ |
1.8E (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 707.000.000 VNĐ | |
1.8G (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 753.000.000 VNĐ | |
2.0V | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1987 cc | 864.000.000 VNĐ | |
2.0V Sport | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1987 cc | 905.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry | 2.0E | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 997.000.000 VNĐ |
2.0E (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 1.005.000.000 VNĐ | |
2.5G | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.161.000.000 VNĐ | |
2.5G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | 1.169.000.000 VNĐ | |
2.5Q | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.302.000.000 VNĐ | |
2.5Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.310.000.000 VNĐ | |
Toyota Innova | 2.0E | 8 chỗ ngồi Số tay 5 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 743.000.000 VNĐ |
2.0G | 8 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 817.000.000 VNĐ | |
Venturer | 8 chỗ ngồiSố tự động 6 cấp.Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 855.000.000 VNĐ | |
2.0V | 7 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 945.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner | 2.4G 4x2 MT | 7 chỗ ngồiHộp số tay 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.026.000.000 VNĐ |
2.4G 4x2 MT(Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tay 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.034.000.000 VNĐ | |
2.8V 4x4 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.354.000.000 VNĐ | |
2.4 4x2 AT | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.094.000.000 VNĐ | |
2.7V 4x2 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 | 1.150.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser Prado | 7 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 | 2.262.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser VX | 8 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 4608 cc, 4x4 | 3.650.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux | 2.8G 4x4 AT MLM | Ô tô tảiPick up cabin kép 5chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 878.000.000 VNĐ |
2.4G 4x4 MT | Ô tô tảiPick up cabin kép 5 chỗ ngồiSố tay 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 | 793.000.000 VNÐ | |
2.4E 4x2 AT MLM | Ô tô tảiPick up cabin kép 5 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 695.000.000 VNĐ | |
Toyota Alphard | 7 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 3456 cc | 3.533.000.000 VNĐ |
Carmudi Vietnam