Bảng giá Toyota tháng 6/2018: Fortuner, Yaris, Hilux vẫn khan hàng, áp dụng giá bán cũ
Tháng 6/2018, Toyota vẫn giữ nguyên mức giá bán niêm yết dành cho các mẫu xe của mình tại thị trường Việt Nam so với tháng trước.
Theo bảng giá niêm yết do hãng xe Nhật công bố trong tháng 6/2018, tất cả các mẫu xe thuộc thương hiệu Toyota đều không có bất cứ sự điều chỉnh nào về giá bán so với tháng 5/2018. Một số mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc như Toyota Fortuner, Toyota Yaris hay Toyota Hilux hiện vẫn rơi vào cảnh khan hàng và vẫn áp dụng mức giá cũ (từ năm 2017, khi thuế nhập khẩu ở mức 30%).
Dưới đây là bảng giá chi tiết dành cho các mẫu xe thuộc thương hiệu Toyota đang phân phối tại thị trường Việt Nam:
Dòng xe | Phiên bản | Mô tả | Giá bán (đã bao gồm VAT) |
Toyota Yaris | E CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 592.000.000 VNĐ |
G CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp.Số tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 642.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios | 1.5E (MT) | 5 chỗ ngồi Số tay 5 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 513.000.000 VNĐ |
1.5E (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 535.000.000 VNĐ | |
1.5G (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 565.000.000 VNĐ | |
1.5G TRD (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1496 cc | 586.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Altis | 1.8E (MT) | 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 678.000.000 VNĐ |
1.8E (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 707.000.000 VNĐ | |
1.8G (CVT) | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 753.000.000 VNĐ | |
2.0V | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1987 cc | 864.000.000 VNĐ | |
2.0V Sport | 5 chỗ ngồiSố tự động vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1987 cc | 905.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry | 2.0E | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 997.000.000 VNĐ |
2.0E (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 1.005.000.000 VNĐ | |
2.5G | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.161.000.000 VNĐ | |
2.5G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | 1.169.000.000 VNĐ | |
2.5Q | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.302.000.000 VNĐ | |
2.5Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.310.000.000 VNĐ | |
Toyota Innova | 2.0E | 8 chỗ ngồi Số tay 5 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 743.000.000 VNĐ |
2.0G | 8 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 817.000.000 VNĐ | |
Venturer | 8 chỗ ngồiSố tự động 6 cấp.Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 855.000.000 VNĐ | |
2.0V | 7 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1998 cc | 945.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.4G 4x2 | 7 chỗ ngồiHộp số tay 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 981.000.000 VNĐ |
2.7V 4x2 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 | 1.149.000.000 VNĐ | |
2.7V 4x4 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 | 1.308.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser Prado | 7 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 | 2.262.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser VX | 8 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 4608 cc, 4x4 | 3.650.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux | 2.4E 4x2 MT | Ô tô tảiPick up cabin kép 5chỗ ngồiSố tay 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 631.000.000 VNĐ |
2.4G 4x4 MT | Ô tô tảiPick up cabin kép 5 chỗ ngồiSố tay 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 | 775.000.000 VNÐ | |
2.4E 4x2 AT | Ô tô tảiPick up cabin kép 5 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 673.000.000 VNĐ | |
Toyota Alphard | 7 chỗ ngồiSố tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 3456 cc | 3.533.000.000 VNĐ |
Carmudi Vietnam